HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC ZINNAT TABLETS 500MG
Thành phần thuốc Zinnat tablets 500mg:
- Cefuroxime………………………………..500mg
- Tá dược : cellulose vi tinh thể…………….. vừa đủ 1 viên
- Mô tả : viên nén bao phim, hình thuôn dài, máu trắng đến trắng đục, hai mặt lồi,một mặt trơn và một mặt có khắc chữ GXES5
Chỉ định thuốc Zinnat tablets 500mg:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên : tai mũi họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới : như viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn
- Nhiễm khuẩn niệu – sinh dục như viêm thận – bể thận, viêm bàng quang và viêm niệu đạo
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như nhọt, bệnh mủ da và tróc lở
- Bệnh lậu, viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu và viêm cổ tử cung
- Điều trị bệnh lyme ở giai đoạn sớm và phòng ngừa tiếp theo bệnh lyme giai đoạn muộn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi
Liều dùng thuốc Zinnat tablets 500mg:
- Một đợt điều trị thường là 7 ngày ( trong phạm vi từ 5 – 10 ngày )
- Nên uống thuốc sau khi ăn để đạt được hấp thu tối ưu
- Người lớn :
- Hầu hết các nhiễm khuẩn : 250mg x 2 lần/ngày
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu : 125mg x 2 lần/ngày
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới nhẹ đến vừa như viêm phế quản : 250mg x 2 lần/ngày
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới nặng hơn hoặc nghi ngờ viêm phổi : 500mg x 2 lần/ngày
- Viêm thận – bể thận : 250mg x 2 lần/ngày
- Lậu không biến chứng : liều duy nhất 1g
- Bệnh lyme ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi : 500mg x 2 lần/ngày trong 14 ngày ( từ 10 – 21 ngày )
- Điều trị tiếp nối :
- Viêm phổi :
- 1,5g zinacef x 3 hoặc 2 lần/ngày ( tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp ) trong 48 – 72 giờ, tiếp theo dùng zinnat đường uống 500mg x 2 lần/ngày, trong 7 – 10 ngày
- Những đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn :
- 750mg zinacef x 3 hoặc 2 lần/ngày ( tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp ) trong 48 – 72 giờ, tiếp theo dùng thuốc zinnat đường uống 500mg x 2 lần/ngày, trong 5 – 10 ngày
- Thời gian điều trị bằng đường tiêm truyền và đường uống được xác định bới mức độ nặng của nhiễm khuẩn và tình trạng lâm sang của bệnh nhân
- Trẻ em từ 3 tháng đến 12 tuổi :
- Hầu hết các nhiễm khuẩn : 125mg x 2 lần/ngày, tối đa tới 250mg/ngày
- Trẻ em từ 2 tuổi trở lên vị viêm tai giữa hoặc bị những nhiễm khuẩn nặng hơn : 250mg x 2 lần/ngày, tối đa 500mg/ngày
- Viêm thận – bể thận : 250mg x 2 lần/ngày trong 10 – 14 ngày
- Viêm phổi :
Chống chỉ định :
- Bệnh nhân mẫn cảm với kháng sinh nhóm cephalosporin
- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn
Thận trọng :
- Phụ nữ mang thai và cho con bú :
- Nên thận trọng khi dùng cho những phụ nữ mang thai ở những tháng đầu kỳ
- Thận trọng khi dùng thuốc cho người mẹ cho con bú
- Lái xe và vận hành máy móc :
- Thuốc có thể gây chóng mặt
Tác dụng phụ :
- Phát triển nấm quá mức nấm candida
- Tăng bạch cầu ái toan, thiếu máu tan máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu
- Ban trên da, mày đay, ngứa, sốt do thuốc, bệnh huyết thanh, phản vệ
- Đau đầu, chóng mặt
- Rối loạn tiêu hoá gồm tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, nôn, viêm đại tràng giả mạc
- Tăng thoáng qua các men gan, vàng da
- Ban đỏ đa hình, hoại tử biểu bì nhiễm độc
- Thông báo cho bs những tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc
Quy cách: Hộp 1 vỉ * 10 viên
Nhà sản xuất : Glaxo Opera Tions UK Limited – Anh
Chú ý : Bài viết trên chỉ mang tính chất tham khảo, liều lượng dùng thuốc cụ thể nên theo chỉ định của bác sĩ kê đơn thuốc
Reviews
There are no reviews yet.