Chỉ định:
– Điều trị và phòng ngừa chảy máu kết hợp với tiêu fibrin quá mức: trước và trong khi nhổ răng ở người bị bệnh ưa chảy máu, phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt, cắt bỏ phần cổ tử cung, phẫu thuật bàng quang. Dùng trong thời gian ngắn (2-8 ngày).
– Rong kinh nguyên phát.
– Phù mạch di truyền.
– Chảy máu do dùng quá liều thuốc làm tiêu huyết khối.
Chống chỉ định:
-
Quá mẫn với acid tranexamic.
-
Có tiền sử mắc bệnh huyết khối.
-
Trường hợp phấu thuật hệ thần kinh trung ương, chảy máu hệ thần kinh trung ương và chảy máu dưới màng nhện hoặc trường hợp chảy máu não khác, rối loạn thị giác kiểu kiểu loạn màu sắc mắc phải (do không theo dõi được đặc tính của thuốc). Suy thận nặng.
Liều dùng:
-
Liều thông thường: Uống 2 viên/lần, 2-3 lần/ngày.
-
Đái ra máu: Uống 4 viên/lần, 2-3 lần/ngày cho đến khi không còn đái ra máu nữa.
-
Chảy máu mũi nặng: Uống 4 viên/lần, 3 lần/ngày trong vòng 4-10 ngày.
-
Rong kinh: Uống 4 viên/lần, 2-3 lần/ngày trong 3-4 ngày.
-
Thủ thuật cắt bỏ phần cổ tử cung: Uống 4 viên/lần, 3 lần/ngày trong 12-14 ngày sau phẫu thuật.
Thận trọng:
-
Người suy thận: do có nguy cơ tích lũy acid tranexamic.
-
Người bị huyết niệu từ đường tiết niệu trên, có nguy cơ bị tắc trong thận.
-
Người có tiền sử huyết khối.
Tác dụng không mong muốn:
-
Thường gặp: Chóng mặt, rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
-
Hiếm gặp: Thay đổi nhận thức màu của mắt.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng khi sử dụng.
Người lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng khi sử dụng.
Hạn Dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Tiêu chuẩn: TCCS.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Để xa tầm tay của trẻ em.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến thầy thuốc.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.