Thành phần
Hoạt chất:
Tocopherol acetat (vitamin E)…………………………. 500 mg
Magnesi oxyd (MgO) …………………………………….. 250 mg
(tương đương 150,8 mg magnesi)
Tá dược: Dầu đậu nành, Lecithin, sáp ong trắng, geatin, glycerin, methyl paraben, propyl paraben, ethyl vanilin, D-sorbitol, titan dioxyd, màu xanh số 1, màu vàng số 5, màu vàng số 4, màu đỏ số 40, nước tinh khiết.
Chỉ định
Cải thiện tình trạng run giật cơ do thiếu magnesi.
Cung cấp chất khoáng thiết yếu trong trường hợp hoạt động thể lực quá mức.
Hỗ trợ điều trị rối loạn chức năng tuần hoàn ngoại biên (chứng khập khiễng cách hồi, chứng tê cóng chân tay).
Điều trị tình trạng thiếu vitamin E.
Liều dùng
Người lớn trên 18 tuổi: 1 viên/lần, 1 lần/ngày.
Chống chỉ định
Không nên dùng cho bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân đang bị bệnh về thận nghiêm trọng.
Không dùng thuốc cho trẻ em.
Thận trọng
Phải thận trọng sử dụng trong những trường hợp dưới đây:
Có thể phát sinh chứng huyết khối cho bệnh nhân đang sử dụng estrogen hoặc sự gây nguy hiểm đối với bệnh nhân đang bị chứng huyết khối.
Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ đang mang thai phải hỏi ý kiến bác sỹ.
Tương tác thuốc và các tương tác khác
Trong trường hợp dùng chung với tetracyclin thì sẽ giảm khả năng hấp thu của nhau.
Loại thuốc có chứa phosphat hoặc calci sẽ ảnh hưởng đến sự hấp thu magnesi.
Magnesi sẽ làm giảm sự hấp thu sắt.
Nếu sử dụng đồng thời cùng với thuốc chứa sắt thì tác dụng của vitamin E sẽ bị giảm.
Cholestyramin và liquid paraffin sẽ làm giảm sự hấp thu của những vitamin tan trong dầu.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Độ an toàn của thuốc đối với phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai vẫn chưa được xác định, do đó chỉ dùng thuốc khi đã cân nhắc, so sánh giữa nguy cơ có thể xảy ra cho người mẹ và thai nhi với lợi ích của việc điều trị.
Độ an toàn của thuốc đối với phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai vẫn chưa được xác định, do đó chỉ dùng thuốc khi đã cân nhắc, so sánh giữa nguy cơ có thể xảy ra cho người mẹ và thai nhi với lợi ích của việc điều trị.
Tác dụng phụ
Có thể bị tiêu chảy, táo bón, hoặc khó chịu ở dạ dày.
Thỉnh thoảng có thể bị phát ban.
Có báo cáo cho rằng khi sử dụng thuốc trong thời gian dài sẽ thấy tình trạng nôn mửa, mệt mỏi, đau đầu, mắt bị mờ.
Khi sử dụng vitamin E một ngày trên 1.300 IU, sẽ làm giảm chức năng sinh dục, bị tổn thương đường ruột, creatinin niệu.
Khi sử dụng với liều lượng cao trong thời gian dài, có thể xuất hiện tình trạng mệt mỏi.
Khi liều lượng magnesi tăng thì có thể xuất hiện chứng đi tiêu phân lỏng.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng thuốc.
Đóng gói
Hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm.
Hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm.
Bảo quản
Trong hộp kín, nơi khô mát, dưới 30℃.
Trong hộp kín, nơi khô mát, dưới 30℃.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi trên hộp.
Tiêu chuẩn
TCCS.
TCCS.
Reviews
There are no reviews yet.