SĐK:VN-18687-15
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thành phần:
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500 mg
Chỉ định:
Điều trị nhiễm trùng nhẹ, trung bình & nặng ở người lớn > 18 tuổi như: Viêm xoang cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn, viêm phổi, viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, nhiễm trùng da & cấu trúc da, nhiễm trùng đường tiết niệu có & không có biến chứng, viêm thận – bể thận cấp tính.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc, nhóm quinolon.
Tác dụng phụ:
– Có thể có: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, thay đổi vị giác, rối loạn giấc ngủ, nhức đầu, chóng mặt.
– Hiếm: nhạy cảm ánh nắng, đau sưng khớp/cơ/gân, đau bụng, thay đổi thị giác, phản ứng dị ứng.
– Rất hiếm: động kinh, rối loạn tinh thần, đau ngực, rối loạn nhịp tim, bồn chồn, lo âu, thay đổi lượng nước tiểu, vàng mắt/da, Bội nhiễm khi dùng kéo dài.
– Hiếm: nhạy cảm ánh nắng, đau sưng khớp/cơ/gân, đau bụng, thay đổi thị giác, phản ứng dị ứng.
– Rất hiếm: động kinh, rối loạn tinh thần, đau ngực, rối loạn nhịp tim, bồn chồn, lo âu, thay đổi lượng nước tiểu, vàng mắt/da, Bội nhiễm khi dùng kéo dài.
Chú ý đề phòng:
Trẻ em, phụ nữ có thai & cho con bú tránh dùng.
Liều lượng – Cách dùng
Liều dùng cho người lớn:
– Viêm xoang cấp 500 mg/ngày x 10 – 14 ngày.
– Ðợt kịch phát viêm phế quản mạn 250 – 500 mg/ngày x 7 – 10 ngày.
– Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng 500 mg, ngày 1 – 2 lần x 7 – 14 ngày.
– Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận – bể thận: 250 mg/ngày x 7 – 10 ngày.
– Nhiễm khuẩn da & mô mềm 500 mg, ngày 1 – 2 lần x 7 – 14 ngày. Suy thận (ClCr < 50mL/phút): giảm liều.
– Viêm xoang cấp 500 mg/ngày x 10 – 14 ngày.
– Ðợt kịch phát viêm phế quản mạn 250 – 500 mg/ngày x 7 – 10 ngày.
– Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng 500 mg, ngày 1 – 2 lần x 7 – 14 ngày.
– Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận – bể thận: 250 mg/ngày x 7 – 10 ngày.
– Nhiễm khuẩn da & mô mềm 500 mg, ngày 1 – 2 lần x 7 – 14 ngày. Suy thận (ClCr < 50mL/phút): giảm liều.
Reviews
There are no reviews yet.