DIỆP HẠ CHÂU VẠN XUÂN được phát triển từ phương thuốc gia truyền; được Bộ Y tế cho phép sản xuất, lưu hành từ năm 1994 đến nay. Thuốc có tác dụng giải độc bảo vệ gan hỗ trợ điều trị : xơ gan, viêm gan cấp và mãn tính (viêm gan B), gan nhiễm mỡ…
THÀNH PHẦN: Được chế từ dịch chiết toàn phần của:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÁC DỤNG: Theo những nghiên cứu mới đây và theo kinh nghiệm nhiều năm sử dụng, bài thuốc có tác dụng:
– Kháng hoặc ức chế nhiều chủng loại vi sinh: ức chế, kìm hãm virus viêm gan B, kháng lại tụ cầu shiga, coli, liên cầu…; ức chế sự phát triển một số tế bào bất thường trong cơ thể bệnh
– Bình thường hóa men gan, đặc biệt men gan tăng cao trong viêm gan cấp tính
– Kháng viêm, hạ nhiệt, giảm đau, giải dị ứng
– Giảm nhanh tình trạng nhiễm độc rượu bia, hóa chất độc và đồ ăn cay nóng (món chiên xào, thịt rừng, thịt chó, dê, bò, gà…)
CHỈ ĐỊNH :Chứng thấp nhiệt (nóng nực, chán ăn, đầy tức, táo bón, tiểu vàng, tiểu ít, mụn nhọt…) thường gặp trong tình trạng các bệnh:
– Viêm gan cấp và mãn kể cả viêm gan virus B hay do hóa chất độc, xơ gan, ung thư gan, gan nhiễm mỡ, viêm loét dạ dày, tá tràng
– Ngộ độc; nhiễm độc do rượu, hóa chất độc
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Dị ứng với thành phần của bài thuốc
LIỀU DÙNG
– Người lớn uống 1 – 2 gói/lần. Ngày 2 – 3 lần. Dùng 10 -20 ngày với bệnh cấp; 3-6 tháng hay dài hơn với bệnh mãn.
– Trẻ em 0,5 – 1g/1kg thể trọng một ngày; chia nhiều lần trong ngày
CÁCH DÙNG: Pha với nước nóng; uống trước hoặc sau bữa ăn
THẬN TRỌNG: Không nên dùng khi có thai, tiêu chảy, cảm lạnh, huyết áp thấp
TÁC DỤNG PHỤ: Không thấy tác dụng phụ nào đáng kể
CHÚ Ý
– Đối với tình trạng tiêu chảy, thuốc chỉ dùng cho trường hợp tiêu chảy do nhiệt (tiêu chảy phân thối, có khi lẫn máu, toàn thân nóng…)
– Với nhiễm trùng đặc hiệu phải dùng các thuốc trị nhiễm trùng đặc hiệu
– Theo Đông Y thuốc được chỉ định cho hội chứng thấp nhiệt:
+ Mặt đỏ, mắt đỏ, da vàng, mụn trứng cá, ban chẩn (chấm xuất huyết, nốt xuất huyết…)
+ Miệng khô lở, răng lợi lở có thể kèm chảy máu; lưỡi khô, rêu dày khô…
+ Hơi thở khô, tiếng nói khàn, ho khan, đờm đặc
+ Ăn kém (no hơi, đầy bụng, chán ăn), tiêu bón hoặc tiêu loãng, phân thối có khi lẫn máu, tiểu đặc có thể vàng sậm hoặc đỏ, tiểu khó, tiểu gắt, tiểu rắt…
+ Họng khô đau, mũi đặc có khi ra máu, tai đau chảy mủ đặc…
+Nóng nực, bứt rứt, có thể vừa hay sốt cao, hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, ù tai, tăng huyết áp.
+ Mạch sác (nhu sác hoặc huyền sác hoặc tế sác) (mạch nhanh); da nóng, mồ hôi nhiều; lòng bàn tay bàn chân nóng
LỜI KHUYẾN CÁO: Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu có thắc mắc xin hỏi bác sỹ trước khi dùng
TRÌNH BÀY: Gói cốm 10 g; hộp 10 gói và hộp 20 gói; Hộp 40 viên
BẢO QUẢN:
– Bảo quản nơi khô mát, chống ẩm mốc, ánh sáng.
– Để xa tầm tay trẻ em.
– Thời gian bảo quản 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Reviews
There are no reviews yet.