GALEPO
Galepo dùng để chữa các bệnh như trên mắt: Dùng phòng ngừa và chữa trị chứng mỏi mắt, khô mắt, đau mắt đỏ kịch phát do giảm mucin và do bị kích ứng, bệnh quáng gà, bệnh viêm kết mạc, sau khi mổ mắt. Trên cơ, xương: Trị các chứng đau cơ, đau nhức khớp xương, đau do dãn dây chằng, viêm khớp mãn tính. các chứng thoái hóa khớp, tê đầu chi, Các chứng đau nhức dây thần kinh. Galepo còn giúp bồi bổ cơ thể, ngăn ngừa và làm giảm stress, giai đoạn dưỡng bệnh, trẻ suy dinh dưỡng dẫn đến bị khô mắt làm giảm thị lực. Hộp 100 viên. SX bởi SPM
GALEPO
Thành phần
Mỗi viên nang mềm chứa:
Natri chondroitin sulfat 100 mg
Cholin bitartrat 25 mg
Vitamin A (Retinol palmitat) 2500 IU
Vitamin E (Alpha tocopheryl acetat) 15 IU
Vitamin B1 (thiamin mononitrat) 20 mg
Vitamin B2 (Riboflavin) 5 mg
Tá dược: (Dầu đậu nành, sáp ong trắng, lecithin, dầu cọ, sorbitol, glycerin, gelatin, ethyl vanillin, methylparapen, porpylparapen, titan dioxyd, ethanol 96°, brilliant blue, nước RO, tartrazin yellow) vừa đủ 1 viên.
Trình bày
Vỉ 10 viên nang mềm, hộp 10 vỉ.
Chỉ định
– Trên mắt: Dùng phòng ngừa và chữa trị chứng mỏi mắt, khô mắt, đau mắt đỏ kịch phát do giảm mucin và do bị kích ứng, bệnh quáng gà, bệnh viêm kết mạc, sau khi mổ mắt.
– Trên cơ, xương: Trị các chứng đau cơ, đau nhức khớp xương, đau do dãn dây chằng, viêm khớp mãn tính. các chứng thoái hóa khớp, tê đầu chi, Các chứng đau nhức dây thần kinh.
– Galepo còn giúp bồi bổ cơ thể, ngăn ngừa và làm giảm stress, giai đoạn dưỡng bệnh, trẻ suy dinh dưỡng dẫn đến bị khô mắt làm giảm thị lực.
Chống chỉ định
Người bệnh thừa vitamin A hoặc quá mẫn với riboflavin. Không dùng cho bệnh nhân bị dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Hiếm gặp các phản ứng: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, nổi mề đay, ngứa.
Khi dùng liềuc ao riboflavin thì nước tiểu sẽ chuyển màu vàng nhạt, gây sai lệch đối với một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm.
Trong trường hợp dùng quá liều: Tiêu chảy, đau bụng và các rối loạn tiêu hóa khác và cũng có thể gây mệt mỏi, yếu, đau khớp chân khi di chuyển, rụng tóc, nhức đầu và nôn.
Thân trọng
Tuân theo đúng liều lượng và cách dùng.
Ở trẻ em, dùng thuốc dưới sự giám sát của người lớn. Để thuốc tránh xa tầm tay của trẻ.
Người bệnh đang uống thuốc khác hay phụ nữ có thai cần hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng.
Trong trường hợp quá liều có thể đau một bên chân, quá mẫn cảm, rụng tóc, giảm cân, chán ăn, tiêu chảy, đau đầu, nôn mửa có thể xuất hiện. Khi những triệu chứng này xảy ra cần ngưng thuốc đến hỏi ý kiến bác sĩ
Người có thai
Phụ nữ có thai, nhất là những tháng đầu thai kỳ không dùng vượt quá 8.000 IU Vitamin A/ ngày.
Nuôi con bú
Chưa biết liệu natri chondroitin sulfat có đi qua sữa mẹ hay không. Người mẹ không nên cho con bú khi dùng thuốc.
Liều dùng và cách dùng
Dùng uống.
Người lớn: Mỗi ngày uống 2 lần/ lần uống 1 viên,.
Trẻ em trên 6 tuổi: Mỗi ngày uống 1 lần/ lần uống 1 viên,.
Bảo quản
Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
Nhà sản xuất
CÔNG TY CỔ PHẦN SPM
Reviews
There are no reviews yet.